Nội dung liên quan Northrop P-61 Black Widow

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Northrop P-61 Black Widow.

Máy bay tương tự

Trình tự thiết kế

Máy bay tấn công: XP-58 -P-59 -P-60 -P-61 -XP-62 -P-63 -P-64
Máy bay trinh sát: XF-11 -XF-12 -F-13 - XF-14 - F-15

Danh sách liên quan

Máy bay do hãng Northrop chế tạo
Tên định danh
của công ty
Serie 'Greek'

Alpha • Beta • Gamma • Delta

Serie 'N'

Ghi chú: các tên gọi cho sản phẩm trong công ty Northrop bao gồm các sản phẩm kỹ thuật công nghệ rất đa dạng. Chỉ có máy bay, động cơ máy bay, và những tên lửa được liên kết tại đây.

N-1 • N-2 • N-3 • N-4 • N-5 • N-6 • N-7 • N-8 • N-9 • N-10 • N-12 • N-14 • N-15 • N-16 • N-18 • N-19 • N-20 • N-21 • N-23 • N-24 • N-25 • N-26 • N-29 • N-31 • N-32 • N-34 • N-35 • N-36 • N-37 • N-38 • N-39 • N-40 • N-41 • N-46 • N-47 • N-48 • N-49 • N-50 • N-51 • N-52 • N-54 • N-55 • N-59 • N-60 • N-63 • N-65 • N-67 • N-68 • N-69 • N-71 • N-72 • N-73 • N-74 • N-77 • N-81 • N-82 • N-94 • N-96 • N-102 • N-103 • N-105 • N-110 • N-111 • N-112 • N-117 • N-124 • N-132 • N-133 • N-134 • N-135 • N-138 • N-141 • N-144 • N-149 • N-150 • N-151 • N-155 • N-156 • N-205 • N-267 • N-285 • N-300

Serie 'P'

P530 • P600 • P610

Theo nhiệm vụ
Cường kích

YA-13 • XA-16 • A-17 • SBT • YA-9

Ném bom

YB-35 • YB-49 • B-62 • BT • B2T • B-2

Không người lái
Tiêm kích

3A • XP-56 • P-61 • XP-79 • F-89 • XFT • F2T • F-5/CF-5/CF-116 • YF-17 • F-18L • F-20 • YF-23

Trinh sát

F-15 • RF-61 • RF-5

Huấn luyện
Vận tải

Alpha • Beta • Gamma • Delta • C-19 • C-100 • YC-125 • RT

Thử nghiệm

N-1M • N-9M • JB-1 • MX-324 • MX-334 • M2-F2 • M2-F3 • HL-10 • Tacit Blue • X-4 • X-21

Theo tên gọi

Bantam • Black Bullet • Black Widow • Chukar • Nomad • Pioneer • Raider • Reporter • Scorpion • Snark • Talon • Tigershark

Xem thêm: TR-3
Định danh máy bay tiêm kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924–1962
Tiêm kích
(Pursuit (trước 1948)
Fighter (sau 1948))

P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • P-7 • P-8 • P-9 • P-10 • P-11 • P-12 • P-13 • P-14 • P-15 • P-16 • P-17 • P-18 • P-19 • P-20 • P-21 • P-22 • P-23 • P-24 • P-25 • P-26 • P-27 • P-28 • P-29 • P-30 • P-31 • P-32 • P-33 • P-34 • P-35 • P-36 • P-37 • P-38 • P-39 • P-40 • P-41 • P-42 • P-43 • P-44 • P-45 • P-46 • P-47 • P-48 • P-49 • P-50 • P-51 • P-52 • P-53 • P-54 • P-55 • P-56 • P-57 • P-58 • P-59 • P-60 • P-61/C • P-62 • P-63 • P-64 • P-65 • P-66 • P-67 • P-68 • P-69 • P-70 • P-71 • P-72 • P-73 • P-741 • P-75 • P-76 • P-77 • P-78 • P-79 • P-80 • P-81 • P-82 • P-83 • P-84 • P-85 • P-86/D • P-87 • P-88 • P-89 • F-90 • F-91 • F-92 • F-93 • F-94 • F-95 • F-96 • F-97 • F-98 • F-99 • F-100 • F-101 • F-102 • F-103 • F-104 • F-105 • F-106 • F-107 • F-108 • F-109 • F-110 • F-111/B

Tiêm kích (Pursuit), hai chỗ

PB-1 • PB-2 • PB-3

Tiêm kích (Fighter), nhiều chỗ

FM-1 • FM-2

1 Không sử dụng
Xem thêm: F-24  • F-117  • P-400  • Chuỗi sau 1962
Định danh máy bay tiêm kích Hải quân Hoa Kỳ trước 1962
General Aviation
Brewster

FA

FA2 • F2A • F3A

Boeing

FB • F2B • F3B • F4B • F5B • F6B • F7B • F8B

Curtiss

CF • F2C • F3C • F4C • F5C1 • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • F12C • F13C • F14C • F15C

Douglas
McDonnell

XFD • F2D2 • F3D • F4D • F5D • F6D

FD • F2D • tới "H"

Grumman

FF • F2F • F3F • F4F • F5F • F6F • F7F • F8F • F9F-1 tới -5 • F9F-6 tới -8 • F10F • F11F/-1F • F12F

Eberhart
Goodyear

FG • F2G

FG • F2G

Hall
McDonnell

FH

FH • F2H • F3H • F4H

Berliner-Joyce
North American

FJ • F2J • F3J

FJ-1 • FJ-2/3 • FJ-4

Loening
Bell

FL

FL • XF2L-1 • YF2L-1 • F2L-1K • F3L

General Motors

FM • F2M • F3M

Naval Aircraft Factory
Seversky
Lockheed
Ryan

FR • F2R • F3R

Supermarine
Northrop

FT • F2T

Vought

FU • F2U • F3U • F4U • F5U • F6U • F7U • F8U • F8U-3

Lockheed
Wright
CC&F

WP • F2W • F3W

FW2 • F2W2 • F3W2 • F4W

Convair

FY • F2Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của nhà sản xuất khác
Xem thêm: Aeromarine AS  • Vought VE-7
Máy bay trinh sát USAAC/USAAF

F-1 • F-2 • F-3 • F-4 • F-5 • F-6 • F-7 • F-8 • F-9 • F-10 • F-11 • F-12 • F-13 • F-14 • F-15 • R-16